Chương trình Cử nhân quốc tế Quảng cáo, Quan hệ công chúng và Thương hiệu
Tên chuyên trình đào tạo: Cử nhân quốc tế Quảng cáo, Quan hệ công chúng và Thương hiệu
Tên văn bằng: Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và Thương hiệu
Hệ đào tạo: Chính quy tập trung
- Mục tiêu đào tạo:
- Trang bị cho sinh viên kiến thức và hiểu biết về các hoạt động, quy trình và bối cảnh xã hội và thương mại của quảng cáo, PR và thương hiệu;
- Tăng cường cơ hội việc làm sau tốt nghiệp bằng việc kết hợp lý thuyết với thực hành nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và năng lực làm việc trong các lĩnh vực hội tụ về quảng cáo, PR và thương hiệu;
- Giải quyết nhu cầu của nền kinh tế kỹ thuật số đối với những sinh viên tốt nghiệp có các kĩ năng về phương pháp luận và chuyên môn để phân tích mô hình và dữ liệu số và đưa ra hành động theo bản chất.
- Phát triến kỹ năng và năng lực truyền thông của sinh viên trong việc truyền đạt ý tưởng hiệu quả ở các hình thức truyền thông khác nhau và nền tảng trực tuyến;
- Giúp sinh viên phát triển đa dạng các kỹ năng chuyên môn cần thiết nhằm sản xuất nội dung truyền thông đa phương tiện;
- Giúp sinh viên có thể ứng dụng tư duy sáng tạo vào các hoạt động truyền thông quảng bá;
- Giúp sinh viên phát triển kỹ năng trí tuệ chung có thể chuyển đổi, đặc biết là kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá;
- Khuyến khích và phát triển kĩ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm để đạt hiệu quả công việc cao/ đạt tiêu chuẩn ngành;
- Giúp sinh viên phát triển các kỹ năng cần thiết nhằm triển khai công việc hiệu quả
- Vị trí làm việc sau tốt nghiệp: Sinh viên tốt nghiệp có thể làm trong các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, tổ chức phi chính phủ và tổ chức quốc tế tại các vị trí như cán bộ truyền thông, quản lý khách hàng, chuyên viên tổ chức sự kiện, tư vấn truyền thông, phụ trách báo chí, chuyên gia phân tích, chuyên viên PR, tư vấn thương hiệu…
- Thời gian đào tạo: 1 năm đại cương và 3 năm chuyên ngành
- Chương trình đào tạo: gồm 8 học phần đại cương và 12 học phần chuyên ngành
- Chương trình Đại cương (01 năm)
STT | Học phần | Số giờ | Mã học phần |
1 | IELTS Foundation IELTS Cơ bản | 180 | FOUND 1 |
2 | Academic English 1 Tiếng Anh học thuật 1 | 30 | FOUND 2 |
3 | Public speaking Kỹ năng thuyết trình | 45 | FOUND 3 |
4 | IELTS Intensive IELTS Nâng cao | 180 | FOUND 4 |
5 | Academic English 2 Tiếng Anh học thuật 2 | 30 | FOUND 5 |
6 | English for Media Tiếng Anh Truyền thông | 45 | FOUND 6 |
7 | Experiential Learning Học qua trải nghiệm | 45 | FOUND 7 |
8 | Introduction to Media Nhập môn Truyền thông | 45 | FOUND 8 |
- Chương trình Chuyên ngành (03 năm)
Năm | TT | Học phần | Số tín chỉ | Mã học phần |
NĂM 1 | 1 | Brands, Media and Society Thương hiệu, truyền thông và xã hội | 30 | APM 1000 |
2 | Creative Advertising Quảng cáo sáng tạo | 30 | APM 1001 |
3 | Public Relations Practice Quan hệ công chúng thực hành | 30 | APM 1002 |
4 | Content Design Thiết kế nội dung | 30 | APM 1200 |
NĂM 2 | 5 | Understanding Consumer Culture Nghiên cứu văn hóa tiêu dùng | 30 | APM 2000 |
6 | Brand Management Quản trị thương hiệu | 30 | APM 2001 |
7 | Campaign Planning Lập kế hoạch chiến dịch | 30 | APM 2002 |
8 | Promotional Culture Văn hóa quảng bá | 30 | APM 2051 |
NĂM 3 | 9 | Independent Project Dự án độc lập | 30 | APM 3000 |
10 | Digital Advertising Quảng cáo công nghệ số | 30 | APM 3001 |
11 | Social Media and Public Relations Truyền thông xã hội và PR | 30 | APM 3002 |
12 | Place Branding and International Diplomacy Thương hiệu và ngoại giao quốc tế | 30 | APM 3005 |